Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khất cái
khất cái
đt. C/g. Khất-thực, xin ăn, ăn-mày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khất cái
đgt.
Ăn xin, ăn mày.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khất cái
đgt
(H. khất: xin; cái: xin ăn) Đi ăn mày
: Làm cái nghề khất cái là phải cầm bằng rằng mình không dám coi ai là thường (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khất cái
Ăn xin, ăn mày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khất khểu
khất khừ
khất khứa
khất khưởng
khất lần
* Tham khảo ngữ cảnh
Làm cái nghề
khất cái
là phải cầm bằng rằng mình không dám coi ai là thường nữa ; thế mà hắn còn chọn lựa từng cửa rồi mới vào ăn xin.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khất cái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm