Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khều móc
khều móc
đt. Dùng ngón tay quẹt mạnh vào mình người ta:
Dùng miệng mà nói, khều-móc làm chi
// dt. C/g. Kèo-nèo hay Khèo-nèo, cây dài có cái móc ở đầu để hái trái trên cao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khều móc
đgt.
Bới móc, moi móc:
khều móc chuyện riêng của người khác mà làm gì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
khi
khi
khi
khi dể
khi được thì vỗ tay, khi gay thì chùn bước
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh lao vào nhà Hạnh , cầm
khều móc
thọc hết các khe hở , góc xó , móc thân con rắn ra , túm đuôi xoay tít cho giãn khớp rồi đập thẳng đầu xuống nền gạch.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khều móc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm