Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khổ độc
khổ độc
tt. Khó đọc, những bài thơ trong ấy, chữ đáng bằng mà đổi ra trắc (thường là chữ thứ ba các câu chẵn và thứ năm các câu lẻ của thơ thất-ngôn hoặc chữ thứ nhất của các câu chẵn và chữ thứ ba của các câu lẻ về thơ ngũ-ngôn).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khổ độc
- Nói câu thơ trúc trắc khó đọc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khổ độc
tt.
(Thơ văn) trúc trắc khó đọc:
câu thơ khổ độc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khổ độc
tt
(H. độc: đọc) Nói câu thơ trúc trắc, đọc không thuận
: Thơ Đường mà thất niêm, thất luật thì khổ độc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khổ độc
.- Nói câu thơ trúc trắc khó đọc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khổ độc
Khó-đọc:
Câu thơ khổ-độc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khổ hàn
khổ hạnh
khổ hình
khổ học
khổ huống
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu lão biết quan bác thích lối thơ liệu , đọc lên âm thanh và niêm luật tròn trĩnh , nhịp nhàng , thế nào lão cũng rình lão thả một đôi chữ rất quê kệch hay là
khổ độc
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khổ độc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm