Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khổ hình
khổ hình
dt. Hình-phạt khổ-sai // (R) Cuộc tra-tấn đau-đớn:
Chịu biết bao khổ-hình mà chẳng khai
// Hình-dung tiều-tuỵ, mệt-nhọc:
Trông khổ-hình nó mà đau-đớn giùm
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khổ hình
- d. (cũ). Hình phạt rất nặng. Những khổ hình thời Trung Cổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khổ hình
dt.
Hình phạt rất nặng, người bị phạt phải chịu nhiều nỗi nhục khổ:
phải chịu nhiều khổ hình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khổ hình
dt
(H. hình: hình phạt) Hình phạt bắt tội nhân phải chịu đau khổ
: Phép đâu có phép khổ hình chặt tay (Cúc Hoa).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khổ hình
dt. Hình-phạt cực khổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khổ hình
.- Hình phạt rất nặng:
Phép đâu có phép khổ hình chặt tay (Cúc Hoa).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khổ hình
Hình-phạt cực-khổ:
Phép đâu có phép khổ-hình chặt tay
(Cúc-hoa).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khổ huống
khổ luyện
khổ nỗi
khổ não
khổ nhục
* Tham khảo ngữ cảnh
>
569
Lễ Vu Lan bồn : lễ cúng Phật ngày rẳm tháng bảy , cầu siêu cho cha mẹ khỏi bị
khổ hình
ở địa ngục.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khổ hình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm