Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
không cánh mà bay
không cánh mà bay
Mất mát một cách đột ngột, đến mức không ngờ tới, ví như vật bị mất tự bay đi khỏi nơi cất giữ, sắp đặt:
Trong tủ các thứ vẫn y nguyên... nhưng chết chửa, cái xà cột của anh đã không cánh mà bay.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
không cánh mà bay
ng
Than phiền là mất một vật gì mà không biết ai lấy
: Ngủ dậy ở nhà trọ thì cái đồng hồ đã không cánh mà bay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
không chiến
không cho nói thì khóc, cho nói thì móc câu dại
không chóng thì chầy
không có bố mẹ, ai ở lỗ nẻ chui lên
không có cá lấy cua làm trọng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nắm giấy bạc Việt Nam cộng hòa nhét căng túi đã
không cánh mà bay
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
không cánh mà bay
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm