kia |
bt. Tê, tiếng chỉ vật khác hay nơi cách khoảng: Bên kia, cái kia. con kia, chỗ kia // Tiếng chỉ người thứ ba, người vắng mặt hay người trước mặt chưa quen biết mà mình gọi trổng: Anh nói chuyện với anh nầy mà không nói với anh kia, tôi e ảnh phiền; Cô kia mặc yếm hoa tằm, Chồng cô đi lính cô nằm với ai? (CD)// Tiếng chỉ ngày hay năm đã qua và cách nay một ngày hay một năm: Bữa nay thứ năm, hôm kia là thứ ba; Năm nay 1965, năm kia là 1963 // Tiếng chỉ một ngày đã qua lâu lắm, trong một câu chuyện thuật lại: Ngày kia...; Một ngày kia... |