Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kỉa
kỉa
tt. Tiếng chỉ thời-gian xa, cách nay bốn, năm ngày hay bốn, năm năm không nhớ chắc:
Hôm kìa hôm kỉa gì đó mà! Năm kìa năm kỉa đây chớ không lâu đâu
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kỉa
đt.
Thời điểm trở về trước hoặc về sau so với kia một đơn vị:
ngày kỉa
o
năm kỉa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
kịa
kích
kích
kích
kích
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngoài mấy món năm ngoái , năm kia , năm
kỉa
năm kìa thấy hoài là tôm khô , củ kiệu , dưa chua , dưa hấu , còn có cái lẩu cá lóc nhúng cơm mẻ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kỉa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm