Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kiển
kiển
dt. Tên một quẻ trong kinh Dịch // tt. Què-quặt, ngưng-trệ:
Thời gian vận kiển
.
kiển
dt. Cái kén tằm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kiển
đt.
Tên một quẻ trong sáu mươi tư quẻ trong Kinh dịch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kiển
1. Tên một quẻ trong 64 quẻ ở kinh Dịch. 2. Không hanh thông:
Thời quai, vận kiển.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
kiếnl
kiến
kiến bò
kiến trong bụng
kiến bò chảo nóng
* Tham khảo ngữ cảnh
Viện lại đắp thành
kiển
Giang ở huyện Phong Khê.
>
69
kiển
: ổ kén.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kiển
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm