Bài quan tâm
Khi mình đã có bình tĩnh đó , thì không cái tẩy nào làm mất được , thật là chắc chắn kiên cố . |
Chùa làm nhiều kiểu chữ khẩu , bốn mặt như nhau , bốc góc có bốn gác chuông , cách kiến trúc rất giản dị và rất kiên cố . |
Cậu đã khiến ông anh cả tiu nghỉu bất lực , khi bằng những con số cụ thể chính xác , chứng minh cho anh cả thấy cái thành trì kiên cố tượng trưng cho quyền uy vạn năng ấy được xây trên khói núi. |
Cửa ngõ từng nhà cũng kín đáo , kiên cố . |
Chỉ có dân làng thôi ! Khi tôi dẫn quân vào , thấy hầm hào họ đào kiên cố lắm. |