kiều |
đt. Cầu xin, cầu thần-thánh ma-quỷ nhập vào: Kiều thánh, kiều vong. |
kiều |
đt. Cầu, cây cầu bắc ngang đường nước: Điếu-kiều, phù-kiều, Lư-câu-kiều. |
kiều |
dt. Lông đuôi loài chim; vật trang-sức, yêu và đồ bắc-kế ngựa: Cỡi ngựa thì phải thắng kiều, Gẫm thân con ngựa nhiều điều đắng cay (CD). |
kiều |
đt. Ngụ, tam-trú: Huê-kiều, ấn-kiều, Pháp-kiều, ngoại-kiều, Việt-kiều hải-ngoại. |
kiều |
tt. Yểu-điệu, xinh-đẹp, mềm-mỏng: Yêu-kiều, thiên-kiều bá-mị // (R) Gái đẹp: ả kiều, tiểu-kiều. |
kiều |
dt. Cây cao, cành cong // tt. Cao-xa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |