lái |
dt. Miếng ván hay sắt gắn sau thuyền, tàu và chìm một phần dưới nước để day-trở thuyền, tàu theo ý muốn: Bẻ lái, coi lái; Thuyền đua thì lái cũng đua (CD) // (R) Bộ-phận điều-khiển xe-cộ, máy-bay: Cầm lái, lái máy-bay, lái xe // Phía sau chiếc thuyền, phía sau xe: Chổng lái, đèn lái; Ghe bầu trở lái về đông (CD) // Người điều-khiển hoặc chủ chiếc thuyền: Chú lái xe, anh lái thuyền; Mũi vạy, lái chịu đòn (tng) // Người mua đi bán lại: Lái cá, lái trâu, lái lúa... // đt. Điều-khiển: Lèo lái, lái sang bên trái. |