lại |
đt. Từ xa tới: Hàng lại, qua lại, tàu lại, xe lại // trt. Trở về chỗ cũ, tình-trạng cũ, việc làm cũ: Sống lại, lặp lại, trả lại, trở lại, bệnh lại // Thêm, thêm một lần nữa: Lại cũng anh! Đêm qua hết nhớ lại buồn, Nhớ buồn nghe dế kêu luôn bên thành (CD) // Trái với ý-định, lời dặn: Đàn-bà năm bảy đàn-bà, Chồng dặn mua gà lại mua quốc con (CD) // ở luôn một nơi, lùi ra sau, dừng bước: Trẩn lại, dừng lại, ở lại; Chú Kiết kinh-hồn lẫn lại sau (HXH) // Cầm-cự nổi: Cự không lại; Chê đây lấy đó, đó nào lại đây (CD). |