Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lại mâm
lại mâm
đt. Kỉnh lại một phần lễ biếu cho đàng biếu và để luôn trong cái mâm do đàng biếu mang đến và tự mình bưng ra xe:
Lại mâm cho đàng trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lại mâm
Nh. Lại quả.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
lại mũi
lại nghỉn
lại người
lại quả
lại sức
* Tham khảo ngữ cảnh
Cùng giữ
lại mâm
Nổ chòng chành với em , còn có hai cặp tay nữa : một lớn , một nhỏ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lại mâm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm