lặn lội |
đgt. 1. Lặn và lội nói chung: Bọn trẻ suốt ngày lặn lội ở ao hồ. 2. Làm việc hay đi lại vất vả và khó nhọc: lặn lội quanh năm ở đồng sâu o lặn lội hàng tuần lễ mới tới đây o Nước non lặn lội ba tuần mới tới đây (Phan Trần). 3.Chịu thương, chịu khó, làm lụng và tháo vát trong cuộc sinh nhai: Lặn lội thân cò khi quãng vắng, Eo sèo mặt nước lúc đò đông (Tú Xương) o Cái cò lặn lội bờ sông, Gánh gạo nuôi chồng tiếng khóc nỉ non (cd.). 4. Tìm tòi học hỏi cho thấu đáo mọi nhẽ: Rừng nho biển thánh mênh mông, Dễ ai lặn lội cho cùng vậy vay (Lục Vân Tiên). |