Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lê đình
lê đình
dt.
Sân có trồng cây lê (chỉ chung sân của những nhà quyền quý):
Ngày mai vừa rạng chân trời, Tiểu nhi trang điểm ra nơi lê
đình
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lê đình
dt
(H. lê: cây lê; đình: sân) Sân có trồng cây lê (cũ)
: Ngày mai, vừa rạng chân trời, tiểu nhi trang điểm ra nơi lê đình (LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
lê la
lê lết
lê mê
lê minh
lê nê
* Tham khảo ngữ cảnh
[4] Theo Trịnh thị gia phả (do
lê đình
Sỹ sưu tầm).
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lê đình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm