lèo |
dt. 1. Dây nối từ cánh buồm đến chỗ người lái thuyền để lựa gió cho thuyền đi: Buồm đứt dây lèo o kéo lèo. 2. Dây buộc ngang ở cái diều để cho cân cánh diều: Diều lệch lèo. |
lèo |
dt. Giải thưởng trong hội đua tài xưa: tranh lèo giật giải. |
lèo |
dt. Nước hầm thịt hay xương, có gia vị, dùng để chan vào bún, phở. |
lèo |
dt. Diềm chạm trổ để trang trí ở sập, tủ, giường gỗ: chạm hoa ở lèo sập. |
lèo |
đgt. Nối thêm, kéo thêm vào: viết rồi lèo thêm một đoạn o lèo mấy đứa đi cùng nhóm o hát lèo hai bài với nhau o Việc riêng của ông còn lèo thêm tôi làm gì. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lèo |
dt Nước dùng có gia vị để chan vào bún hoặc mì khi ăn: Bát bún ăn ngon vì nước lèo ngọt. |
lèo |
dt Thời gian ngắn làm liền: Việc ấy làm một lèo là xong. |
lèo |
dt Giải thưởng: Tranh lèo, giật giải nhường người quyết khoa (NĐM). |
lèo |
dt Phu bài tổ tôm có ba quân cửu vạn, bát sách và chi chi: ù lèo. |
lèo |
dt Diềm bằng gỗ chạm trang trí trước cửa tủ chè hay trước sập: Sập này có lèo chạm khéo. |
lèo |
dt Dây buộc cánh buồm của thuyền to: Kéo lèo buồm. |
lèo |
dt Dây buộc ngang cái diều để cho cánh được cân: Kìa cái diều ai nó lộn lèo (HXHương). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |