liệt |
tt. (động): Tên một giống cá sông: Nước-mắm ngon dầm con cá liệt, Em có chồng rồi, nói thiệt anh hay (CD). |
liệt |
tt. Bại, không cử-động được: Rũ liệt, tê liệt; Tẳn-mẳn tê-mê vì cô bán rượu, Liệt chiếu liệt giường bởi chị bán nem (CD) // Thiếu sức, yếu kém: Nằm liệt, ưu-thắng liệt-bại. |
liệt |
bt. Sắp bày, kể ra: La-liệt, liệt tên vào sổ // Các, những, tiếng gộp số đông. |
liệt |
tt. Nóng, mạnh, giỏi, bạo-tợn: Anh-liệt, khốc-liệt, kịch-liệt, mãnh liệt, oanh-liệt. // Rỡ-ràng, hiển-hách, ngay-thẳng: Trung-liệt, trinh-liệt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
liệt |
tt. Ở trạng thái mất khả năng hoạt động của cơ quan hoặc bộ phận nào đó: đôi tay liệt từ bé o liệt nửa người o máy liệt o đường dây liệt hàng tuần. 2. (Đau ốm) kiệt sức: ốm liệt mấy tháng trời o ốm liệt gường liệt chiếu. |
liệt |
tt. Xấu, kém, trái với u: hạng liệt o liệt bại o ác liệt. |
liệt |
I. Hàng, lối. II. Sắp, bày ra: liệt danh o liệt kê o la liệt. III. Các: liệt quốc o liệt thánh o liệt truyện. |
liệt |
I. (Lửa) có sức nóng mạnh mẽ. II. 1. Mạnh mẽ: khốc liệt o mãnh liệt o nhiệt liệt. 2. Cương trực, có khí phách: liệt nữ o liệt sĩ o oanh liệt o quyết liệt o tiên liệt o trung liệt. |
liệt |
(Gió) rất mạnh: liệt phong o lẫm liệt o oai phong lẫm liệt. |
liệt |
Nứt ra: phá liệt o phân liệt. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |