Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lìm lịm
lìm lịm
trt. Thin-thít, không chút cử-động hay nói-năng gì:
Im lìm-lịm
// Thiu-thỉu, bắt đầu mê:
Vừa lìm-lịm giấc, thoắt tinh-tỉnh dần (NĐM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lìm lịm
- Hơi lịm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lìm lịm
tt
. Lịm dần trong im lặng:
Cậu ngồi lìm lịm
o
Đôi chốc nhấp chén, nét mặt lại lìm lịm
(Tô Hoài) o
Chiều đông ánh nắng tắt sớm không khí lìm lịm và thoáng chút hắt hiu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lìm lịm
đgt
Hơi lịm đi
: ánh nắng đã lìm lịm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lìm lịm
.- Hơi lịm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lịm
lịm
linh
linh
linh
* Tham khảo ngữ cảnh
Mình lại nghe tiếng hát của mình chìm vào bóng tối , lòng tôi
lìm lịm
thấm thía và cứ hát mãi.
Cà phê cô bưng khét cỡ nào chạm đầu lưỡi anh khách vẫn
lìm lịm
ngọt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lìm lịm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm