Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lở lói
lở lói
tt. X. Lở-láy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lở lói
đgt.
Lở nói chung:
Cháu bé bị lở lói khắp đầu
o
Bức tường lở lói theo thời gian.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lở lói
tt
Bị vỡ từng mảng
: Một mảng tường cũ lở lói (NgKhải).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lở lói
Nht. Lở-loét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
lở sơn
lỡl
lỡ
lỡ bề
lỡ bước
* Tham khảo ngữ cảnh
Lưng bà giáo nổi sần , rồi
lở lói
phía thắt lưng.
Trước mặt anh , mép miệng hang như vừa bị một con quái vật khổng lồ nào cạp cho
lở lói
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lở lói
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm