Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lở mồm long móng
lở mồm long móng
Bệnh dịch ở một số loại động vật nhai lại như trâu bò, gây sốt và làm lở loét ở miệng, vú và kẽ móng chân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
lỡl
lỡ
lỡ bề
lỡ bước
lỡ bước sa cơ
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngày bố tôi đưa bà lên bến xe bà cứ nhắc nhứ mãi việc ở nhà chưa xong , dặn ông chịu khó chăm tôi , lại dặn có việc gì thì qua nhà ông bà giáo , đừng bán con bò vàng trong mùa
lở mồm long móng
mà rẻ quá , tiếc của.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lở mồm long móng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm