Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lờ ngờ
lờ ngờ
tt. Ngờ-nghệch, thật-thà:
Người quê ra tỉnh lờ-ngờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lờ ngờ
- Ngờ nghệch, kém tinh khôn: Sau mấy cơn sốt nó lờ ngờ như người mất trí.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lờ ngờ
tt.
Ngờ nghệch, kém tinh thần:
lờ ngờ như người mất trí
o
lớn tướng rồi mà còn lờ ngờ lắm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lờ ngờ
tt
Ngờ nghệch; Kém thông minh
: Nó ở quê mới ra tỉnh, nên còn có vẻ lờ ngờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lờ ngờ
.- Ngờ nghệch, kém tinh khôn:
Sau mấy cơn sốt nó lờ ngờ như người mất trí
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lờ ngờ
Ngờ-nghệch không được tinh:
Người quê ra tỉnh lờ-ngờ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lờ quờ
lờ quờ loạng quạng
lờ rờ
lờ tịt
lờ vờ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nó dựa lưng vào một góc tường ,
lờ ngờ
trông những kẻ qua lại ngoài đường , để tìm một người bộ hành nhiều tiền và vô ý.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lờ ngờ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm