Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lóc bóc
lóc bóc
tt.
(Tiếng động) nhỏ và thanh, phát ra đều đều, lúc mạnh lúc yếu tựa như tiếng nước vỗ nhẹ vào vật khác:
Nước chảy lóc bóc
o
Nước sông xô lóc bóc vào mạng bè
o
Có tiếng gì lóc bóc như tiếng cá đánh đuôi.
lóc bóc
tt
. l. Hay nói, hay ăn vặt:
nói lóc bóc cái miệng không đâu ra đâu
o
ăn lóc bóc tối ngày
. 2. Đầy ứ:
bụng lóc bóc.
3. Lóc chóc:
tính hay lóc bóc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
lóc cóc
lóc dóc
lóc lẻm
lóc ngóc
lóc nhóc
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái gì
lóc bóc
như cá ăn vậy , Cò ?
Tôm tít búng đấy , chứ có rắn đâu mà sợ mấy ? Thằng nhát quá !
Tôi nghe nó nói , có phần vững bụng hơn , bèn thò tay xuống khoát nước lên rửa mặt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lóc bóc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm