Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lông vũ
lông vũ
dt. Lông chim-chóc, gà vịt, có cộng cứng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lông vũ
- X. Lông, ngh.2.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lông vũ
dt.
Lông các loài chim, thường gồm một ống dài, hai bên có sợi lông hợp thành hai phiến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lông vũ
dt
Lông của loài chim
: Khổng Minh thường cầm một cái quạt bằng lông vũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lông vũ
.-
X
. Lông,
ngh.2.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lông vũ
Lông các loài cầm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lông xước
lồng
lồng
lồng
lồng ấp
* Tham khảo ngữ cảnh
(7) Nguyên văn : "... tên cắm ngập đến
lông vũ
" , tức là sâu vào đến lông vũ đuôi mũi tên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lông vũ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm