Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lớt phớt
lớt phớt
tt.
1. Thưa, mỏng, lất phất đôi chút, không đáng kể:
má lớt phớt chút phấn son
. 2. Hời hợt, không sâu sát, không thực chất:
Học lớt
phớt như thế, thi trượt là phải.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lớt phớt
tt, trgt
1. Nhè nhẹ; Hơi hơi
: Mưa bay đã lớt phớt (Ng-hồng).
2. Hời hợt; Không sâu sắc
: Lời phát biểu lớt phớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
lợt
lợt đợt
lợt lạt
lợt nhớt
lợt hợt
* Tham khảo ngữ cảnh
Học hành hồi ấy nghiêm lắm chứ không
lớt phớt
như giờ đâu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lớt phớt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm