Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lửa lòng
lửa lòng
dt. Sự nóng-nảy, ham-muốn, thèm-khát quá độ:
Lửa lòng rưới tắt mọi đường trần-duyên
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lửa lòng
- Sự ham muốn mạnh mẽ của lòng dục.
lửa lòng
- do chữ tâm hoả, chỉ mọi thứ dục vòng do lòng người sinh ra
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lửa lòng
dt.
Tình cảm yêu đương nóng bỏng không nguôi ngoai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lửa lòng
dt
Sự ham muốn mạnh mẽ của dục vọng
: Sự đời đã tắt lửa lòng, còn chen vào chốn bụi hồng làm chi (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lửa lòng
dt. Sự bồng bộc ở trong lòng
: Lửa lòng tưới tắt mọi đường trần duyên
(Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lửa lòng
.- Sự ham muốn mạnh mẽ của lòng dục.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lửa thử vàng gian nan thử sức
lửa tình
lửa trại
lữa
lứa
* Tham khảo ngữ cảnh
Luồng gió mát ban đêm hình như đã dập tắt ngọn
lửa lòng
đang cháy trong nàng.
Sự đời đã tắt
lửa lòng
, còn chen vào chốn bụi hồng làm chi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lửa lòng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm