Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lứng cứng
lứng cứng
bt. Hơi đơ, co-duỗi khó-khăn:
Hai chưn lứng-cứng; Đi đứng
lứng-cứng
// (B) Lọng-cọng, lúng-túng, không biết phải làm gì:
Bộ-tịch lứng-cứng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lứng cứng
tt
. Lúng túng, lóng ngóng:
đi lứng cứng
o
nói lứng cứng.
2. Lấn cấn, vướng víu việc gì:
lứng cứng chuyện vợ con.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lứng cứng
Không vững, không chắc:
Đi lứng-cứng. Nói lứng-cứng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lựng
lựng chựng
lựng khựng
lựng xựng
lược
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lứng cứng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm