Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lựng khựng
lựng khựng
trt. Dáng đi của người chân yếu hay người đang e-ngại, bước tới rồi đứng lại:
Lựng-khựng như gái mới về nhà chồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lựng khựng
tt.
(Dáng đi) chậm chạp, khó khăn, không đều bước, tựa như đang đi thì đột ngột dừng lại một cách hẫng hụt:
ông cụ lựng khựng bước lên thềm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lựng khựng
trgt
Nói dáng đi không vững của người già
: Ông lão lựng khựng ra về.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
lược
lược
lược
lược bí
lược dày
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông chèo
lựng khựng
cho ghe đi tới.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lựng khựng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm