Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lược bí
lược bí
dt. X. Lược dày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lược bí
- Cg. Lược màu. Thứ lược có răng nhỏ và mau.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lược bí
dt.
Lược có răng nhỏ và ken dày, dùng để chải chấy, chải gầu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lược bí
dt
(cn. lược mau) Thứ lược có răng nhỏ và khít
: Chải chấy phải dùng lược bí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lược bí
.-
Cg
. Lược màu. Thứ lược có răng nhỏ và mau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lược bí
Thứ lược mau răng để chải chấy chải gầu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lược dịch
lược đoạt
lược đồ
lược khảo
lược mau
* Tham khảo ngữ cảnh
Cai lệ quàng cho chị Dậu cái
lược bí
và cái gương vuông :
Chải đầu đi , rồi vấn khăn cho thật tử tế !
Chị Dậu ngơ ngác ngồi một lúc lâu , như muốn nghĩ xem người ta sắp sửa bắt mình làm gì.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lược bí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm