Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lược đoạt
lược đoạt
dt. Cướp-bóc // (Pháp) Dùng sức mạnh bắt người hoặc làm cho người hôn-mê để cướp đem đi:
Lược-đoạt đàn-bà để ép duyên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lược đoạt
đgt.
Cướp lấy, chiếm đoạt:
lược đoạt điền thổ của dân nghèo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lược đoạt
đgt
(H. lược: cướp; đoạt: cướp lấy) Dùng uy quyền mà cướp lấy (cũ)
: Địa chủ lược đoạt hoa màu của nông dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lược đoạt
đt. Cướp đoạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lược đoạt
Cướp lấy:
Lược đoạt gia-tài của trẻ mồ-côi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lược khảo
lược mau
lược thao
lược sưa
lược thuật
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lược đoạt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm