Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lược đồ
lược đồ
dt. Bức vẽ phác, bản-đồ sơ-lược.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lược đồ
- d. (id.). Như sơ đồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lược đồ
Nh. Sơ đồ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lược đồ
dt
(H. lược: qua loa; đồ: bức vẽ) Bản vẽ chỉ có những nét chính, không có chi tiết
: Mới phác qua lược đồ của công trình sẽ xây dựng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lược đồ
dt. Bức vẽ sơ sài, từng nét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
lược mau
lược thao
lược sưa
lược thuật
lược thưa
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lược đồ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm