Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lưu cữu
lưu cữu
đt. Giữ mãi cái cũ, không thay-đổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lưu cữu
đgt.
Lưu lại, tích lại quá lâu ngày cái đáng lẽ đã được giải quyết:
nợ lưu cữu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu cữu
tt, trgt
Tích lại quá lâu, chưa giải quyết
: Món nợ lưu cữu; Thực phẩm để lưu cữu trong kho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
lưu danh thiên cổ
lưu dân
lưu dung
lưu dụng
lưu đãng
* Tham khảo ngữ cảnh
Hơi nước dơ
lưu cữu
bị khuấy động , bốc thêm mùi tanh hôi.
Hình như ai hỏi ông mới đưa , chứ không tặng vung ra như một vài người khác , nên sách mới còn
lưu cữu
như vậy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lưu cữu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm