Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ma mút
ma mút
dt.
Ma khổng lồ hoá thạch kỉ đệ tứ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ma mút
dt
(Pháp: mammouth) 1. Con voi thời thượng cổ:
Người ta đã tìm được những bộ xương ma-mút ở miền Xi-bê-ri của nước Nga.
2. Người xấu xí quá:
Cô ta xấu như ma-mút.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ma-nhe-tít
ma-nhê-tô
ma-nhê-tô-phôn
ma nhi
ma-ni-ven
* Tham khảo ngữ cảnh
Thế chả nhẽ anh lấy một người như
ma mút
thì mới vừa lòng em ư ?
Em thì có quyền gì
Sài có cớ đẻ nổi nóng.
Thế chả nhẽ anh lấy một người như
ma mút
thì mới vừa lòng em ử
Em thì có quyền gì
Sài có cớ đẻ nổi nóng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ma mút
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm