Bài quan tâm
Bị mắc kẹt trong hệ thống lập luận như vậy nên cả ban tham mưu đều đồng ý phải dùng biện pháp mạnh để chận đứng lập tức các vụ ám sát. |
Ăn xong ngồi xỉa răng nhanh nhách , đôi khi há mồm vẹo cả mặt để thò ngón tay vào cậy các thứ mắc kẹt ở kẽ răng. |
Ra khỏi Srinasar , chúng tôi lại suýt nữa bị mắc kẹt vì hết xăng mà trạm xăng đang đình công không hoạt động. |
Ăn xong ngồi xỉa răng nhanh nhách , đôi khi há mồm vẹo cả mặt để thò ngón tay vào cậy các thứ mắc kẹt ở kẽ răng. |
Bà mẹ với đứa em út chạy lọt vô Đà Nẵng rồi mắc kẹt luôn trong đó. |