Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
măm
măm
đt. Nhấm nát với răng cửa:
Măm cây tăm; Trẻ-con hay măm núm vú.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
măm
- đg. Từ dùng để nói trẻ em ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
măm
đgt.
(Trẻ con) ăn bằng động tác nhai nhỏ nhẹ ở răng cửa, do chưa đủ răng:
bé măm từng tí ruột bánh mì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
măm
đgt
Từ dùng để nói với trẻ em và có nghĩa là ăn:
Nào em măm nào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
măm
đt. Cắn lần lần cho nhỏ với hàng răng cửa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
măm
.-
đg.
Từ dùng để nói trẻ em ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
măm
Nhấm đồ ăn bằng răng cửa cho nhỏ:
Trẻ con măm bằng răng cửa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
măm mún
mắm
mắm
mắm
mắm cá
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhiều
măm
về trước , mỗi khi có trận đá bóng , bọn nhóc tì chúng tôi thường được người lớn dắt theo để vừa làm khán giả vừa làm kẻ nhặt bóng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
măm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm