Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mạn tính
mạn tính
dt. Tính-cách chầm-chậm từ-từ:
Các chứng bịnh có mạn-tính tuy không nguy-hiểm nhưng khó chữa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mạn tính
Nh. Mãn tính.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mạn tính
tt
(H. mạn: chậm; tính: tính chất) Nói bệnh tiến triển lâu ngày và khó chữa:
Đau khớp xương là một bệnh mạn tính (Thường dùng sai là mãn tính).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
mang
mang
mang
mang
mang
* Tham khảo ngữ cảnh
Cát không chịu được cái lạnh vùng cao vì căn bệnh khớp
mạn tính
nên bỏ nghề , về làm doanh nghiệp với anh trai ở Hải Phòng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mạn tính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm