Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
miễn lệ
miễn lệ
đt. Khuyến-khích, dùng lời khen để đôn-đốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
miễn lệ
đgt.
Khuyên bảo, khích lệ người ta gắng sức.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
miễn lệ
đt. Khuyên gắng sức
: Miễn-lệ quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
miễn lệ
Khuyên người ta gắng sức:
Ra công miễn-lệ cho học-trò có tiến-ích.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
miễn nghị
miễn nhiệm
miễn phí
miễn sai
miễn sao
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
miễn lệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm