Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mọp
mọp
trt. Mẹp, cúp sát xuống:
Cúi mọp, nằm mọp, quỳ mọp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mọp
đgt.
Ép sát xuống, cố thu nhỏ người lại, vì sợ hãi hoặc tránh tai hoạ:
nằm mọp xuống để tránh đạn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mọp
đt. Cúi xuống
: Nằm mọp, cúi mọp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
mót
mót
mót máy
mót máy
mót mét
* Tham khảo ngữ cảnh
Nó nổ dữ dội và liên tục quá , nên mấy lượt anh mới nhổm dậy lại phải
mọp
xuống ngay.
Khi các ngọn đuốc cháy rực giữa sân , chiếu sáng đến tận chỗ bà , bà hoảng hồn ,
mọp
sát xuống.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mọp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm