Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mưa móc
mưa móc
dt. Mưa và xương // (B) Ơn trên ban xuống:
Nhờ ơn mưa móc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mưa móc
- d. 1. Mưa và sương. 2. Nói ân huệ ban từ trên xuống: Ơn mưa móc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mưa móc
dt
. 1. Mưa và sương. 2. Ân huệ từ trên ban xuống.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mưa móc
dt
(dịch từ chữ Hán: vũ lộ) Nói ân huệ từ trên ban xuống:
Đã từng tắm gội ơn mưa móc (NgCgTrứ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mưa móc
.-
d.
1. Mưa và sương. 2. Nói ân huệ ban từ trên xuống:
Ơn mưa móc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
mưa nắng
mưa nắng dãi dầu
mưa ngâu
mưa nguồn chớp biển
mưa như đổ nước
* Tham khảo ngữ cảnh
Ân huệ
mưa móc
xiết bao !
Chàng nông phu trước kia tự do , bây giờ đem thân nô lệ một người.
Vậy ban ơn
mưa móc
, cho đều được thấm nhuần.
Là thứ mà tiên chúa đã ban tặng cho sau lần đầu ban ơn
mưa móc
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mưa móc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm