Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mút mùa
mút mùa
pht.
1. Hết mùa, cuối mùa:
mút mùa nắng là sang mùa mưa
. 2. Đến cùng, không bỏ dở nửa chừng:
đánh giặc mút mùa
o
yêu nhau mút mùa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
mụt
mự
mưa
mưa bao giờ mát mặt bấy giờ
mưa bão chết cò
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa hè , quãng thời gian không tới trường , ngoài phụ giúp gia đình việc đồng áng , lũ chúng tôi trưa chiều nào cũng chơi
mút mùa
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mút mùa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm