Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nâng khăn sửa túi
nâng khăn sửa túi
(Người vợ) chăm lo, săn sóc cho chồng chu đáo về mọi mặt, ví như ngày xưa, mỗi lần chồng đi xa, vợ phải lo toan sắp sửa khăn gói cẩn thận trước khi chồng cất bước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nâng khăn sửa túi
ng
Nói người vợ phục vụ người chồng theo quan niệm phong kiến (cũ):
Lại trọn đạo nâng khăn sửa túi (GHC).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nâng niu
nầng
nẫng
nấng
nậng
* Tham khảo ngữ cảnh
Dinh quỳ sụp đất lạy cha mẹ , van khóc xin đi theo để
nâng khăn sửa túi
cho thầy đồ , dù phải tới nơi chân trời góc bể.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nâng khăn sửa túi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm