Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngã bổ chửng
ngã bổ chửng
đt. C/g. Ngã chúi, té nhủi đầu xuống đất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngã bổ chửng
đgt
Ngã đâm đầu xuống trước:
Bị trượt chân, ngã bổ chửng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
cuộc thi
cuộc vui
cuồn
cuộn tròn
cuồng ẩm
* Tham khảo ngữ cảnh
Có cậu cứ giẫm vào bóng ,
ngã bổ chửng
.
Tôi ghé vai muốn chia sẻ sự vất vả ấy , nhưng vừa đứng lên cái gùi đã kéo người
ngã bổ chửng
làm các cô gái ôm nhau cười rũ rượi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngã bổ chửng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm