Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngài ngại
ngài ngại
trt. Hơi ngại, ái-ngại trong lòng:
Muốn ăn mà còn ngài-ngại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngài ngại
- Hơi ngại: Trời rét, ra đường thấy ngài ngại.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngài ngại
đgt.
Ngại (mức độ giảm nhẹ):
hỏi vay tiền cũng ngài ngại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngài ngại
đgt
Như Ngại nhưng nghĩa nhẹ hơn:
Nghĩ đến lúc phải đi xa, tôi cứ ngài ngại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngài ngại
Tiếng ngại-ngại đọc trạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngài ngại
.- Hơi ngại:
Trời rét, ra
đường thấy
ngài ngại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngài ngại
Xem “ngại-ngại”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ngải áp xanh
ngải cau
ngải cứu
ngải đắng
ngải hoa vàng
* Tham khảo ngữ cảnh
Hơi
ngài ngại
, nhưng chắc vào rừng sẽ thú vị hơn.
Ngắm con gái ,anh hoa đã sớm lộ hết ra ngoài ,mợ Cử Hai có điều
ngài ngại
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngài ngại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm