nghi |
đt. Ngờ-vực, không tin, không chắc: Đa-nghi, hoài-nghi, hồ-nghi, khả-nghi, khuyết-nghi, phát nghi, sanh nghi; Một nghi mười ngờ, một ngờ mười tội (tng.). |
nghi |
bt. Khuôn-phép, những điều đặt-để cho mọi người làm theo đúng lễ-phép: Lễ-nghi, oai-nghi, sính-nghi, thất-nghi // Ngôi chính trong vũ-trụ theo triết-lý á-đông: Lưỡng nghi tức Trời và Đất hay âm và dương) // Tấm biển thờ: Hoành, nghi; tấm nghi. |
nghi |
bt. Nên, thành, vừa-vặn: Tiện-nghi, thích-nghi, thổ-nghi; Nghi huynh nghi đệ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nghi |
(khd). 1. Lề-lối, phép tắc: Nghi-lễ, nghi tiết. 2. Dáng điệu có phép tắc: Nghi-dung. 3. Đồ lễ: Sính nghi. 4. Ngôi chính, nguyên lý: Thái cực sinh ra lưỡng-nghi. // Lưỡng-nghi, âm và dương, trời và đất. |
nghi |
(khd). Thích đáng, nên: Thổ-nghi. |
nghi |
đt. 1. Ngờ, không tin: Một nghi mười ngờ, một ngờ mười tội (T.ng) Nỗi nghi dường đã bớt canh cánh lòng (Nh.đ.Mai) // Nỗi nghi, sự nghi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |