Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nguội lòng
nguội lòng
Không còn sốt sắng, nhiệt tình nữa:
mới gặp chút khó khăn đã nguội lòng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nguội lòng
Không thiết, không sốt-sắng:
Mới thấy thất-bại một tí đã nguội lòng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nguội tanh
nguội tanh nguội ngắt
nguồn
nguồn ân bể ái
nguồn cơn
* Tham khảo ngữ cảnh
Tô son điểm phấn , từng đã
nguội lòng
, ngõ liễu đường hoa chưa hề bén gót.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nguội lòng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm