Bài quan tâm
Bếp lửa đã nguội ngắt . |
Chén trà trên bàn đã nguội ngắt . |
Mẹ lại bỏ đi để mặc tôi trông mấy củ khoai nguội ngắt ngơ trên bếp than đã tắt ngấm. |
Nhà còn lại em út , ngoan ngoãn một mực ở lại để sưởi ấm cho ngôi nhà , nấu những bữa cơm rồi để nguội tanh nguội ngắt không có người ăn. |
Gật gù , như không thèm chấp lấn lướt ra bộ "chị Hai" của em , chị hết nhúng rồi ké cái vá đang cầm , như thể cố tìm một sợi tơ từ xoong đường nguội ngắt . |