Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nguy hại
nguy hại
dt. Tai-hại ngặt-nghèo:
Nguy-hại đến sinh-mệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nguy hại
- Nguy hiểm và tai hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nguy hại
tt.
Có khả năng xẩy ra tai biến gây hại lớn:
rượu, thuốc lá có thể làm nguy hại cho sức khoẻ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nguy hại
tt
(H. hại: làm tổn thất) Gây thiệt hại lớn:
Cần tránh bệnh dịch nguy hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nguy hại
tt. Nguy hiểm và tai hại
: Lối văn khiêu dâm rất nguy hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nguy hại
.- Nguy hiểm và tai hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nguy khốn
nguy kịch
nguy nan
nguy nga
nguy ngập
* Tham khảo ngữ cảnh
Vậy đến thế hệ nào chúng mới phân huỷ hết?
Biện pháp đốt chất dẻo đang rất
nguy hại
cho môi trường.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nguy hại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm