Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nguy ngập
nguy ngập
tt. Hết sức ngặt-nghèo:
Tình-hình nguy-ngập.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nguy ngập
- Khó khăn khốn đốn lắm: Tài chính nguy ngập, nhà buôn sắp vỡ nợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nguy ngập
tt.
Rất nguy, rất khốn đốn khó cứu vãn nổi:
Tình thế nguy ngập
o
bệnh tình trở nên nguy ngập
o
tính mạng đang nguy ngập.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nguy ngập
tt
Khó khăn, khốn đốn:
Lúc đó, tình hình nước nhà thực nguy ngập.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nguy ngập
.- Khó khăn khốn đốn lắm:
Tài chính nguy ngập, nhà buôn sắp vỡ nợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nguy vong
nguỵ
nguỵ
nguỵ biện
nguỵ binh
* Tham khảo ngữ cảnh
5
Mười năm sau (1423) , tình hình quân Minh bắt d
nguy ngập
ngập.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nguy ngập
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm