Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nguỵ quyền
nguỵ quyền
dt. Chính-quyền của phe nghịch, chưa được toàn-thể nhìn-nhận:
Tuyên-truyền chống nguỵ-quyền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nguỵ quyền
dt.
Chính quyền tay sai được lập ra một cách không hợp pháp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nguỵ quyền
dt
(H. quyền: quyền hành) Chính quyền của những kẻ chống lại chính quyền của nhân dân:
Nguỵ quyền Sài-gòn chỉ là một bọn bù nhìn bán nước hại dân (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nguỵ quyền
.- Chính quyền do lực lượng phản động lập ra để chống lại chính quyền nhân dân hợp pháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nguỵ trang
nguỵ vận
nguých ngoác
nguyên
nguyên
* Tham khảo ngữ cảnh
Cán bộ đảng viên thì coi nhẹ phần tử nguỵ quân
nguỵ quyền
lại trọng dụng , đúng không anh?
Sao lại không đúng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nguỵ quyền
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm