Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhiệt dung
nhiệt dung
- (lý) Đại lượng đo khả năng hấp thụ nhiệt của một vật.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhiệt dung
dt.
Đại lượng vật lí cho biết nhiệt lượng cần phải cung cấp cho một vật để nhiệt độ của nó tăng lên một độ
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhiệt dung
dt
(H. dung: tiếp nhận) Nhiệt lượng cần cung cấp cho một vật để nhiệt độ của vật ấy tăng thêm lên một độ C:
Nhiệt dung thường được tính theo đơn vị là ca-lo trên độ bách phân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhiệt dung
(lý).-
Đại lượng do khả năng hấp thụ nhiệt của một vật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nhiệt đái
nhiệt điện
nhiệt độ
nhiệt độ không khí
nhiệt độ nóng chảy
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhiệt dung
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm