Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhũ mẫu
nhũ mẫu
dt. Bà vú, người nuôi trẻ con mướn cho người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhũ mẫu
- Người nuôi con người khác bằng sữa của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhũ mẫu
dt.
Người đàn bà đi ở, nuôi con chủ bằng sữa của mình, dưới chế độ cũ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhũ mẫu
dt
(H. mẫu: mẹ) Người nuôi con người khác bằng sữa của mình:
Hồi nhỏ, anh được một bà nhũ mẫu nuôi nấng thay người mẹ mất sớm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhũ mẫu
dt. Người vú nuôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhũ mẫu
.- Người nuôi con người khác bằng sữa của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhũ mẫu
Người vú nuôi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
nhũ mẫu
.- Người nuôi con người khác bằng sữa của mình.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
nhũ tương
nhú
nhú nhí
nhú nhứ
nhụ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhũ mẫu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm